Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Thảo luận trong 'Mua Bán Rao Vặt Tổng Hợp' bắt đầu bởi hoctienganh234, 20/4/15.

  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Nếu đã đi làm, chắc chắn bạn sẽ hiểu được tầm quan trọng của từ vựng chuyên ngành, đặc biệt là với những ngành kinh tế như tieng anh chuyen nganh ke toan. Hiểu được điều đó, trong chuỗi bài về từ vựng chuyên ngành, hôm nay Aroma sẽ giới thiệu về chuyên ngành kế toán.


    Kế toán là một ngành nhỏ trong khối ngành kinh tế tài chính nói chung nên đôi khi bạn sẽ gặp lại những từ vựng quen thuộc mà tiếng anh chuyên ngành kế toán giống với các chuyên ngành khác. Tuy nhiên, kế toán vẫn có những từ đặc thù riêng. Cùng tìm hiểu nhé!


    1. Từ vựng chung cơ bản

    Accounting: kế toán

    Accounting equation: phương trình kế toán

    Assets: tài sản

    Auditing: kiểm toán

    Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

    Certified public accountant (CPA) : Kế toán viên công chứng (CPA)

    Corporation: công ty

    Dividends: cổ tức
    Expenses: Chi phí

    Financial accounting: kế toán tài chính

    Financial statements: báo cáo tài chính

    Historical cost principle: nguyên tắc giá gốc

    Income statement: báo cáo thu nhập

    Internal auditor: kiểm toán nội bộ

    International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế

    Liabilities: Công nợ

    Managerial accounting: kế toán quản trị

    Net income: thu nhập ròng

    Net loss: lỗ ròng


    1. Từ vựng chuyên ngành kế toán

    Accounting entry: bút toán
    Accrued expenses: Chi phí phải trả
    Accumulated: lũy kế
    Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng
    Advanced payments to suppliers: Trả trước ngưòi bán
    Advances to employees: Tạm ứng
    Assets: Tài sản
    Assets liquidation: thanh lý tài sản
    Bookkeeper: người lập báo cáo

    Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
    Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
    Cash in transit: Tiền đang chuyển
    Check and take over:: nghiệm thu

    Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính
    Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
    Extraordinary income: Thu nhập bất thường
    Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
    Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
    Financial ratios: Chỉ số tài chính


    Types of Accounts: Các loại tài khoản kế toán
    Account Type 1: Short-term assets - Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn
    Account Type 2: Long-term assets - Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn
    Account Type 3: Liabilities - Loại tài khoản 3: Nợ phải trả
    Account Type 4: Equity - Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu
    Account Type 5: Revenue - Loại tài khoản 5: Doanh thu
    Account Type 6: Production costs, business - Loại tài khoản 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh
    Account Type 7: Other income - Loại tài khoản 7: Thu nhập khác
    Account Type 8: Other expenses - Loại tài khoản 8: Chi phí khác
    Account Type 9: Determining business results - Loại tài khoản 9: Xác định kết quả kinh doanh
    Account Type 0: Balance sheet accounts - Loại tài khoản 0: Tài khoản ngoài bảng


    Trên đây chỉ mới là những từ vựng cơ bản nhất, nếu đi sâu vào tiếng anh chuyên ngành kế toán thì vẫn còn rất nhiều thứ để đề cập tới. Hãy cùng theo dõi các bài viết tiếp theo của Aroma để tìm hiểu thêm nhé! Đừng quên ghi chú những từ vựng mới vào một quyển sổ tay nhỏ và nhớ sử dụng thường xuyên đấy!


    Nội dung khác liên quan:
    Hoc tieng anh giao tiep
     
  2. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Cùng tìm hiểu về tiếng anh chuyên ngành kế toán nào mọi người
     
  3. LanNguyenThi009

    LanNguyenThi009 New Member

    Thông tin hữu ích, cảm ơn bạn nhé!
     
  4. hoctienganh234

    hoctienganh234 New Member

    Aroma sắp thiết kế lại website. Nếu bạn quan tâm đến nội dung hữu ích của Aroma thì truy cập vào đây nhé!: http://aroma.vn/tieng-anh-giao-tiep
     

Chia sẻ trang này

Chào mừng các bạn đến với diễn đàn rao vặt Việt Nam. Chúc các bạn có những giây phút thật zui zẻ!